Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2010 Bảng AHuấn luyện viên trưởng: Alfred Riedl
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Markus Haris Maulana | (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 26 | Persib Bandung |
2 | 2HV | Mohammad Nasuha | (1984-09-15)15 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 6 | Persija Jakarta |
3 | 2HV | Zulkifli Syukur | (1984-05-03)3 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 3 | Arema Malang |
5 | 2HV | Maman Abdurahman | (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 43 | Persib Bandung |
6 | 3TV | Tony Sucipto | (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | 4 | Persija Jakarta |
7 | 2HV | Benny Wahyudi | (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 3 | Arema Malang |
8 | 3TV | Eka Ramdani | (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 19 | Persib Bandung |
9 | 4TĐ | Christian González | (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (34 tuổi) | 3 | Persib Bandung |
10 | 3TV | Oktovianus Maniani | (1990-10-10)10 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | 5 | Sriwijaya FC |
11 | 4TĐ | Johan Juansyah | (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 0 | Persijap Jepara |
12 | 1TM | Ferry Rotinsulu | (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (27 tuổi) | 3 | Sriwijaya FC |
14 | 3TV | Arif Suyono | (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 15 | Sriwijaya FC |
15 | 3TV | Firman Utina | (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (28 tuổi) | 38 | Sriwijaya FC |
16 | 2HV | Muhammad Roby | (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 12 | Persisam Putra Samarinda |
17 | 4TĐ | Irfan Bachdim | (1988-08-11)11 tháng 8, 1988 (22 tuổi) | 3 | Persema Malang |
18 | 1TM | Kurnia Meiga Hermansyah | (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | 0 | Arema Malang |
19 | 3TV | Ahmad Bustomi | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (25 tuổi) | 5 | Arema Malang |
20 | 4TĐ | Bambang Pamungkas (c) | (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (30 tuổi) | 71 | Persija Jakarta |
21 | 4TĐ | Yongki Aribowo | (1989-11-23)23 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 4 | Arema Malang |
22 | 2HV | Muhammad Ridwan | (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (30 tuổi) | 35 | Sriwijaya FC |
23 | 2HV | Hamka Hamzah | (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 11 | Persipura Jayapura |
27 | 2HV | Yesaya Nickhanor Desnam | (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 1 | Persiwa Wamena |
Huấn luyện viên trưởng: Bryan Robson
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
2 | 2HV | Suree Sukha | (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 54 | Chonburi |
3 | 2HV | Natthaphong Samana | (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 36 | Chonburi |
4 | 2HV | Cholratit Jantakam | 2 tháng 6, 1985 (35 tuổi) | 17 | Chonburi |
5 | 2HV | Suttinan Phuk-hom | (1987-11-29)29 tháng 11, 1987 (23 tuổi) | 9 | Chonburi |
6 | 2HV | Nattaporn Phanrit | (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 58 | Muangthong United |
7 | 3TV | Datsakorn Thonglao | (1983-12-30)30 tháng 12, 1983 (26 tuổi) | 71 | Muangthong United |
8 | 2HV | Suchao Nuchnum | (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (27 tuổi) | 47 | Buriram PEA |
9 | 4TĐ | Sarayoot Chaikamdee | (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 43 | Cảng Thái Lan |
10 | 4TĐ | Teerasil Dangda | (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 32 | Muangthong United |
11 | 2HV | Rangsan Viwatchaichok | (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (31 tuổi) | 22 | Buriram PEA |
13 | 3TV | Therdsak Chaiman (c) | (1973-09-29)29 tháng 9, 1973 (37 tuổi) | 70 | Chonburi |
14 | 4TĐ | Teeratep Winothai | (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 41 | BEC Tero Sasana |
15 | 3TV | Surat Sukha | (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (28 tuổi) | 67 | Melbourne Victory |
17 | 3TV | Sutee Suksomkit | (1978-06-05)5 tháng 6, 1978 (32 tuổi) | 67 | Bangkok Glass |
18 | 1TM | Sinthaweechai Hathairattanakool | (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 54 | Chonburi |
19 | 3TV | Phichitphong Choeichiu | (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (28 tuổi) | 49 | Muangthong United |
20 | 2HV | Panupong Wongsa | (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 14 | Muangthong United |
21 | 2HV | Theeratorn Boonmatan | (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (20 tuổi) | 2 | Buriram PEA |
25 | 4TĐ | Kirati Keawsombut | (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 8 | Buriram PEA |
27 | 3TV | Wichaya Dechmitr | (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 2 | Bangkok Glass |
28 | 3TV | Naruphol Ar-Romsawa | (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 0 | Muangthong United |
30 | 1TM | Sivaruck Tedsungnoen | (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 7 | Buriram PEA |
Huấn luyện viên trưởng: K. Rajagopal
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mohd Helmi Eliza Elias | (1983-01-20)20 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 0 | Kedah FA |
2 | 2HV | Mohd Sabre Mat Abu | (1987-08-08)8 tháng 8, 1987 (23 tuổi) | 9 | Kedah |
3 | 2HV | Mohd Faizal Muhammad | (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (21 tuổi) | 1 | Harimau Muda A |
4 | 2HV | Mohd Asraruddin Putra Omar | (1988-03-26)26 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 12 | Selangor |
5 | 2HV | Mohd Razman Roslan | (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (26 tuổi) | 0 | Selangor |
7 | 2HV | Khairul Helmi Johari | (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 0 | Kedah |
8 | 3TV | Mohd Safiq Rahim (c) | (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 10 | Selangor |
9 | 4TĐ | Norshahrul Idlan Talaha | (1986-06-08)8 tháng 6, 1986 (24 tuổi) | 10 | Kelantan |
10 | 4TĐ | Mohd Safee Mohd Sali | (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (26 tuổi) | 20 | Selangor |
12 | 3TV | Amar Rohidan | (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | 6 | Perlis |
14 | 3TV | Mohd Khyril Muhymeen Zambri | (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (23 tuổi) | 17 | Kedah |
15 | 3TV | K. Gurusamy | (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (22 tuổi) | 1 | Harimau Muda A |
16 | 3TV | S. Kunanlan | (1986-08-22)22 tháng 8, 1986 (24 tuổi) | 8 | Negeri Sembilan |
17 | 3TV | Mohd Amri Yahyah | (1981-01-21)21 tháng 1, 1981 (29 tuổi) | 11 | Selangor |
18 | 2HV | Mahali Jasuli | (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | 6 | Harimau Muda A |
19 | 3TV | Mohd Faizal Abu Bakar | 20 tháng 9, 1990 (30 tuổi) | 1 | Kedah |
20 | 4TĐ | Izzaq Faris Ramlan | (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 1 | Harimau Muda A |
21 | 3TV | Mohd Amirul Hadi Zainal | (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 16 | Selangor |
22 | 1TM | Khairul Fahmi Che Mat | (1989-02-07)7 tháng 2, 1989 (21 tuổi) | 1 | Kelantan |
24 | 2HV | Mohd Muslim Ahmad | (1989-04-25)25 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | 8 | Harimau Muda A |
26 | 4TĐ | Mohd Ashaari Shamsuddin | (1985-06-07)7 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | 8 | Terengganu |
27 | 2HV | Mohd Fadhli Mohd Shas | (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | 1 | Harimau Muda A |
28 | 1TM | Mohd Sharbinee Alawee Ramli | (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (23 tuổi) | 2 | Terengganu |
Huấn luyện viên trưởng: David Booth
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sengphachan Bounthisanh | (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | Thủ đô Vientiane | |
2 | 2HV | Saynakhonevieng Phommapanya | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
3 | 2HV | Kitsada Thongkhen (c) | (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (23 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
4 | 2HV | Ketsada Souksavanh | (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | Ezra | |
5 | 2HV | Khamla Pinkeo | (1990-11-23)23 tháng 11, 1990 (20 tuổi) | Công an Lào | |
7 | 3TV | Phatthana Syvilay | (1990-10-04)4 tháng 10, 1990 (20 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
8 | 4TĐ | Lamnao Singto | (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
9 | 4TĐ | Visay Phapouvanin | (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (25 tuổi) | Thủ đô Vientiane | |
10 | 3TV | Kanlaya Sysomvang | (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (20 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
11 | 3TV | Keoviengphet Liththideth | (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | Ezra | |
13 | 3TV | Kaysone Soukhavong | (1987-06-07)7 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | Ngân hàng Lào | |
14 | 3TV | Konekham Inthammavong | (1992-07-10)10 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | Ngân hàng Lào | |
16 | 2HV | Senlati Vongsouriyasack | (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | Ngân hàng Lào | |
17 | 3TV | Phonepaseuth Sysoutham | (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (20 tuổi) | Thủ đô Vientiane | |
18 | 1TM | Sourasay Keosouvandeng | (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
19 | 2HV | Kovanh Namthavixay | (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | Quân đội Lào | |
20 | 3TV | Soukaphone Vongchiengkham | (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | Ezra | |
22 | 3TV | Manolom Phomsouvanh | (1992-09-26)26 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | Ezra | |
24 | 3TV | Viengsavanh Sayyaboun | (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (21 tuổi) | Quân đội Lào | |
25 | 4TĐ | Khampheng Sayavutthi | (1986-07-19)19 tháng 7, 1986 (24 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT | |
28 | 1TM | Seng Athit Somvang | (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | Công an Lào | |
29 | 2HV | Khamphoumy Hanvilay | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | Bộ LĐ và GTVT |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2010 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2010